Từ điển Thiều Chửu
代 - đại
① Ðổi, như hàn thử điệt đại 寒暑迭代 rét nóng thay đổi.||② Thay, như đại lí 代理 liệu trị thay kẻ khác. ||③ Ðời, như Hán đại 漢代 đời nhà Hán, tam đại 三代 đời thứ ba, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
代 - đại
① Thay (mặt), thế: 這事情我代他辦 Việc này tôi làm cho anh ấy; 經理不在時由他代 Khi giám đốc đi vắng, anh ấy thay mặt; 莊子來, 慾代子相 Trang tử đến định thay cho Tử Tương (Trang tử); ② (văn) Thay đổi nhau, luân lưu, luân phiên: 寒暑选代 Rét nóng thay đổi luân phiên nhau; 春與秋其代序 Xuân và thu lần lượt luân phiên (Khuất Nguyên: Li tao); ③ Quyền, tạm thay: 代主席 Quyền chủ tịch; 我代了一個月的班長 Tôi tạm thay chức tiểu đội trưởng một tháng; ④ Đời (nhà), thời, triều đại: 唐代 Đời (nhà) Đường; 當代 Thời nay; ⑤ Đời (cha con kế tiếp nhau là một đời); ⑥ Thế hệ, lớp: 下一代 Thế hệ sau; 年青一代 Lớp trẻ, thế hệ trẻ; ⑦ (địa) Đại, giới: 古生 代 Đại Cổ sinh, đại Paleozoi; 新生代 Giới Tân sinh, giới Neozoi; ⑧ [Dài] (Họ) Đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
代 - đại
Thay đổi — Thay thế — Một đời, Chẳng hạn Tam đại ( ba đời ).


庖代 - bào đại || 八代 - bát đại || 近代 - cận đại || 古代 - cổ đại || 代表 - đại biểu || 代名辭 - đại danh từ || 代面 - đại diện || 代勞 - đại lao || 代理 - đại lí || 代使 - đại sứ || 遞代 - đệ đại || 現代 - hiện đại || 歴代 - lịch đại || 累代 - luỹ đại || 五代 - ngũ đại || 三代 - tam đại || 時代 - thời đại || 朝代 - triều đại || 絶代 - tuyệt đại || 萬代 - vạn đại ||